Cấu hình dàn âm thanh hội trường Soundking
STT | Tên Thiết Bị | Số lượng |
1 | Loa hội trường Soundking H215 | 2 |
2 | Loa sub Soundking H18S | 2 |
3 | Loa hội trường Soundking H12 | 4 |
4 | Cục đẩy công suất ACS DK-4800 | 1 |
5 | Cục đẩy công suất ACS DK-850 | 1 |
6 | Bàn mixer ACS FX1222XU | 1 |
7 | Thiết bị xử lí âm thanh ACS K-6000 | 1 |
8 | Micro không dây ACS GD700 | 1 |
9 | Bộ quản lí nguồn ACS X8.1 | 1 |
10 | Tủ âm thanh 12U | 1 |
Thông số kĩ thuật dàn âm thanh
1. Loa hội trường Sounndking H215
Thông số kĩ thuật
– Loại loa: 2×15” loa full 2 way
– Đáp tuyến tần số: 45Hz~20KHz (-10dB)
– Độ nhạy: (1m/1W): 100dB
– Trở kháng: 4Ω
– Công suất định mức: 800W
– Công suất tối đa: 1600W
– Độ nhiễu xuyên âm: 1.8KHz
– Bass: 2×15” MF/LF/ 75mm voice coil/ 2 x 400W
– Treb: Ti/Pen compsite membrane/ 75mm voice coil/ 80W
– Cường độ âm thanh tối đa: 131dB
– Kích thước: 475 x 1060 x 444mm
– Trọng lượng: 54Kg
Loa hội trường Soundking H215
2. Loa sub Soundking H18S
Thông số kĩ thuật
– Loại: Loa sub 18”
– Đáp tuyến tần số: 40Hz~150Hz (-10dB)
– Độ nhạy (1M/1W): 97dB
– Trở kháng: 8Ω
– Công suất định mức: 600W
– Công suất tối đa: 1200W
– Độ nhiễu xuyên âm: 150Hz
– Bass: 18”/ 100mm Voice coil / 700W
– Cường độ âm thanh tối đa: 129dB
– Kích thước: 572 x 631 x 704.4mm
– Trọng lượng: 46Kg
Loa sub Soundking H18S
3. Loa hội trường Soundking H12
Thông số kĩ thuật
– Loại loa: 2 way, 305mm (12 inch)
– Đáp tuyến tần số: 50Hz~20KHz
– Độ nhạy: 96dB
– Trở kháng: 8Ohms
– Công suất định mức: 300W
– Công suất tối đa: 600W
– Tần số cắt: 2.5KHz
– Loa bass: 305mm
– Loa treble: 44mm
– Cường độ âm thanh: 124dB
– Kích thước: 379 x 569 x 369 mm
– Trọng lượng: 24.5 kg
Loa hội trường Soundking H12
4.Cục đẩy công suất ACS DK-850
Thông số kĩ thuật
– Nguồn: AC in 220V/50Hz-60Hz
– Số kênh: 2CH
– Thông số công suất:
+ Ở chế độ 8Ω: 2x850W
+ Ở chế độ 4Ω: 2x1300W
+ Ở chế độ 8Ω Bridige: 2600W
– Đáp ứng tần số (+ 0dB, -0,1dB, 1W): 20Hz-20kHz
– Tỷ lệ S / N: ≥ 112dB
– Méo hài: ≤ 0,05%
– Độ nhạy đầu vào: 0.775v
– Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu: ≥ 100dB
– Hệ số giảm chấn: ≥ 300@8ohms
– Tỷ lệ chuyển đổi: 25v/us
– Mạch đầu ra: Class H
– Hệ thống làm mát: quá nhiệt, quá tải, ngắn mạch, bảo vệ đầu ra DC, khởi động mềm, hạn chế va đập
– Đèn LED: nguồn/tín hiệu/méo/cắt
– Đầu vào âm thanh: 2 x XLR
– Ngõ ra âm thanh: 2xNeutrik Speakon NL4MP
– Chức năng bảo vệ: quá nhiệt, ngắn mạch, đầu ra DC
– Kích thước (WxDxH): 480 × 500 × 89mm
– Trọng lượng: 18 kg
Cục đẩy công suất ACS DK-850
5.Cục đẩy công suất ACS DK-4800
Thông số kĩ thuật
– Nguồn: AC in 220V/50Hz-60Hz
– Số kênh: 4 CH
– Thông số công suất:
+ Ở chế độ 8Ω: 4x800W
+ Ở chế độ 4Ω: 4x1600W
+ Ở chế độ 8Ω Bridige: 3200W*2
+ Ở chế độ 4Ω Bridige: 4200W*2
– Tần số đáp ứng: 20Hz-20KHz, ± 0,5dB
– Tổng độ méo hài hòa: ≤ 0,05%
– Tỷ lệ chuyển đổi: 10V
– Hệ số giảm chấn: > 300
– Mạch đầu ra: Class H
– S/N: ≥ 95dB
– Suy giảm nhiễu xuyên âm: ≥ 50dB
– Độ nhạy đầu vào: 0,775V / 1.0 / 1.55V
– Hệ thống làm mát:Hai quạt có tốc độ thay đổi
– Bảo vệ bộ khuếch đại công suất: đoản mạch, nhiệt, quá tải, bộ giới hạn cắt, điện áp DC
– Kích thước (WxDxH): 480 × 520 × 90mm
– Trọng lượng: 22 kg
Cục đẩy công suất ACS DK-4800
6.Bàn mixer ACS FX1222XU
Thông số kĩ thuật
– Bàn trộn 12 kênh, 8 mono + 2 stereo đường vào
– Đầu vào micro: 8
– Nguồn 48V Phantom
– Hai nhóm trái / phải nguồn ra chính main Output, two groups of output
– Đầu vào dòng Setero: 2
– Đầu ra chính 1: 2 XLR và 2 TRS Jack
– Đầu ra: 2
– FX đến AUX gửi: 1
– Đầu ra nhóm: 2 nhóm ĐẦU RA NHÓM 2 Nhóm
– EQ mỗi kênh: 4 dải
– Fffector DSP 36 DSP (hiệu úng kỹ thuật số) hiệu quả cao
– Cổng âm thanh: MP3 player với SD / USB interface
– Chức năng PEL: có
– Nguồn điện: 100V-240V
– Màn hình tinh thể lỏng LCD cho hiển thị chính xác
– 99 Hiệu ứng âm vang kỹ thuật số DSP
– Nguồn Phantom: 48V
– Mỗi mạch được cung cấp một màn hình hiển thị mức riêng biệt
– Đầu vào CD bảy đoạn cân bằng kép và đầu ra âm thanh
– Tuyến 1 AUX, đầu ra màn hình tuyến 1, đầu ra chính tuyến 2, đầu ra phối âm tuyến 2 Giắc cắm đầu vào Caron đa chức năng Mỗi chiều có công tắc riêng
– Cột mức chính xác ba màu có độ chính xác cao, hiển thị chính xác mức đầu ra
– Chức năng tắt tiếng trên mỗi shunt
– Công tắc nguồn tích hợp Điều khiển nút nhấn hành trình 100MM
– Bộ tiền khuếch đại micrô GB30 siêu tuyến tính, tinh vi cung cấp micrô cân bằng tiếng ồn thấp, chất lượng cao input
– Giao diện đầu ra loa siêu trầm, tần số điều chỉnh
Bàn mixer ACS FX1222XU
7.Thiết bị xử lí âm thanh ACS K-6000
Thông số kĩ thuật
– Mức điện đầu vào MAX cho âm nhạc: + 14dBu ( 4V RMS)
– Mức điện đầu ra MAX cho đầu ra CH: + 14dBu ( 4V RMS)
– Tăng âm nhạc : dB, + 3dB, + 6dB, + 12dB
– Độ nhạy của micro: 64mV ( Out : 4V)
– S / N: > 90dB
– Nguồn điện cung cấp : 220V / AC / 50Hz
– Kết nối cổng quang optical, USB, AV
– Điều chỉnh Bass, Treble, Delay, Echo, Reverb
– 3 cổng cắm micro với núm chỉnh riêng biệt
– 2 đường AUX in
– 2 đường mic in
– 6 đường tín hiệu ra và có EQ cho từng đường ( main L R, center, surround L R, sub)
– Kết nối sử dụng qua USB LAPTOP (RS232)
– Nhớ được 16 chương trình ( có remote chọn, điều chỉnh)
– 3 cấp độ cắt rít tự động
– Chế độ đặt giới hạn tốt đa âm lượng
– Tích hợp đầy đủ Cossover, Compresor, Equalizer
– Chống hú cực hiệu quả với chế độ FBX
– Màn hình hiển thị thông tin
– Sử dụng hát karaoke, nghe nhạc đều hay
– Chống hú 99%, Có reverb + Echo
– Bộ chip Analog Devices ADSP-21571 năm dòng ADI mới nhất, bộ xử lý DSP lõi kép tốc độ cao 64 bit
– Chỉnh chuyên nghiệp bằng tay và bằng máy tính, lưu 9 cấu hình
– Có cổng quang, RTA
– Kết hợp tốt với cục đẩy công suất, Amply karaoke hoặc amply nghe nhạc.
– Có thể dùng cho sân khấu chuyên nghiệp, kết hợp với các loại mixer chuyên nghiệp
– Kích thước:483*218.5*47.5mm
– Trọng lượng:3.5 kg

Thiết bị xử lí âm thanh ACS K-6000
8. Micro không dây ACS GD700
Thông số kĩ thuật
– Dải tần số sóng: 640Mhz-690MHz
– Chế độ dao động: Bộ tổng hợp tần số khóa pha PLL
– Tần số ổn định: ± 0,0005%
– Độ nhạy: ở độ lệch bằng 25KHz,Khi đầu vào 6dBμV,S / N> 60dB
– Độ lệch tối đa: ± 45kHz
– Băng thông : 50MHz
– S/N:> 108 dB
– THD: <0,5% @ 1 KHz
– Đáp ứng tần số: 40Hz ~ 20kHz
– Điện áp đầu ra tối đa: Cân bằng: -20dBV / 100Ω
– Nguồn điện: 100 – 240V AC50 / 60 Hz
– Công suất tiêu thụ: ≤ 8W
– Màn hình hiển thị LCD
– Kênh thu: 2RF/ 2 Kênh
– Phạm vị thu sóng: 100m -150m
– Nguồn điện: 2 chiếc pin AA
– Tuổi thọ của pin: 10 giờ ở công suất bình thường, 12 giờ ở công suất thấp
– Full box gồm có: 2 micro không dây ( set được 200 tần số), 01 đầu thu, 2 chống lăn cho tay micro, 4 ăng ten, dây nguồn, dây đầu 6 ly sử dụng cho đầu thu
* Chỉ số bộ nhận:
– Chế độ máy thu: siêu âm chuyển đổi tần số thứ cấp
– Công suất đầu vào: 8W
– Nếu tần số: 110 MHz cho IF đầu tiên, 10,7 MHz cho IF thứ hai
– Giao diện không dây: BNC/50Ω
– Độ nhạy: 12 dBμV (80dBS/N)
– Phạm vi điều chỉnh độ nhạy: 10-32dBμV
– Ức chế đi lạc: ≥95dB
– Mức đầu ra tối đa: +10 dBV
* Chỉ báo máy phát:
– Chương trình ăng-ten: Máy phát sử dụng ăng-ten roi sóng 1/4 và micrô cầm tay Anten tích hợp
– Công suất đầu ra: 20mW
– Ức chế lạc: -60dB
– Nguồn điện: 2 pin AA
– Thời gian sử dụng: khoảng 8-10 giờ
Micro không dây ACS GD700
9. Bộ quản lí nguồn ACS X8.1
– Cấu trúc Chia nguồn
– Khởi động tuần tự các ổ nguồn từ 1-8.
– Bảo vệ và tránh sốc điện.
– Điện áp đầu vào : AC 220V / 50-60Hz
– Số kênh chia : 8 kênh khởi động tuần tự phía sau, 1 kênh phụ phía trước
– Độ trễ : Thời gian: 0-999s
– Điện áp sử dụng : AC 220V 50/60Hz 30A
– Màn hình : Led hiển thị số “Vol” và “Ampe”
– Điện áp từng cổng ra : 15A
– Điện áp ra tổng : 30A
Bộ quản lí nguồn ACS X8.1