Dàn Âm Thanh Hội Trường 250 Triệu

Liên hệ

  • Đơn vị tính:
  • Trạng thái: Còn hàng
  • Bảo hành:
  • Xuất xứ:

Hotline đặt hàng : 096.273.1778

  • Giao hàng ship COD toàn quốc
  • Giao trong vòng 2 đến 3 ngày (Toàn quốc)
  • Cam kết hàng chính hãng 100%
  • Cam kết sản phẩm mới 100%, giá rẻ nhất, chiết khấu % cao
  • Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh (thanh toán chuyển khoản)

Địa chỉ mua hàng

  • Hà Nội: Số 16, Ngách 55,Ngõ 116 Nguyễn Xiển, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
  • Hồ Chí Minh: 4/19/1d Đường Số 3 Phường Hiệp Bình Phước,Thành Phố Thủ Đức,TP Hồ Chí Minh
Mô tả

Cấu hình dàn âm thanh hội trường 250 triệu 

STT Tên Thiết Bị Số lượng
1 Loa array ACS LA-2210 6
2 Loa sub mid ACS LA-218S 2
3 Cục đẩy công suất ACS DK-4800 1
4 Cục đẩy công suất ACS DK-1500 1
5 Bàn mixer ACS FX1622XU 1
6 Thiết bị xử lí âm thanh ACS DSP480 1
7 Micro không dây ACS GD700 1
8 Bộ quản lí nguồn ACS X8.1 1
9 Tủ âm thanh 16U 1


Thông số kĩ thuật dàn âm thanh  

1. Loa array ACS LA-2210

Thông số kĩ thuật

– Thông số LF và HF
LF:2×10″ Ferrite
HF: 1X3″ Ferrite
– Đáp ứng tần số: 80Hz~20kHz 
– Công suất định mức: 500W
– Công suất tối đa: 2000W
– Độ nhạy: 98dB
– Trở kháng định mức: 16Ω
– Mức áp suất âm thanh tối đa: 125dB
– Góc phủ âm: 100°H×15°V
– Kết nối: NEUTRIK NL4MP×2 HF:2+2- LF:1+1-
– Phần cứng treo: bộ phận treo bằng kim loại nhôm
– Kích thước (HxWxD): 300×880×500mm
– Trọng lượng: 44kg

Loa array ACS LA-2210Loa array ACS LA-2210

2. Loa sub mid ACS LA-218S

Thông số kĩ thuật

– Đơn vị âm trầm: 2×18 inch
– Đáp ứng tần số: 39Hz~250Hz
– Công suất định mức: 1200W
– công suất cực đại: 4800W
– Độ nhạy: 98dB
– Trở kháng: 8Ω
– áp suất âm thanh tối đa: 129dB
– Cấu trúc hộp: loại biến tần;
– Hình thức đấu dây: NEUTRIK NL4MP×2 1+1-
– Phần cứng treo: bộ phận treo bằng kim loại nhôm
– Kích thước tủ (HxWxD): 600x880X800(mm
– Trọng lượng: 85kg.

Loa sub mid ACS LA-218S

Loa sub mid ACS LA-218S

3.Cục đẩy công suất ACS DK-4800

Thông số kĩ thuật

– Nguồn: AC in 220V/50Hz-60Hz
– Số kênh: 4 CH
– Thông số công suất:
+ Ở chế độ 8Ω: 4x800W
+ Ở chế độ 4Ω: 4x1600W
+ Ở chế độ 8Ω Bridige: 3200W*2
+ Ở chế độ 4Ω Bridige: 4200W*2
– Tần số đáp ứng: 20Hz-20KHz, ± 0,5dB
– Tổng độ méo hài hòa: ≤ 0,05%
– Tỷ lệ chuyển đổi: 10V
– Hệ số giảm chấn: > 300
– Mạch đầu ra: Class H
– S/N: ≥ 95dB
– Suy giảm nhiễu xuyên âm: ≥ 50dB
– Độ nhạy đầu vào: 0,775V / 1.0 / 1.55V
– Hệ thống làm mát:Hai quạt có tốc độ thay đổi
– Bảo vệ bộ khuếch đại công suất: đoản mạch, nhiệt, quá tải, bộ giới hạn cắt, điện áp DC
– Kích thước (WxDxH): 480 × 520 × 90mm
– Trọng lượng: 22 kg

Cục đẩy công suất ACS DK-4800

4.Cục đẩy công suất ACS DK-1500

Thông số kĩ thuật

– Nguồn: AC in 220V/50Hz-60Hz
– Số kênh: 2CH
– Thông số công suất:
+ Ở chế độ 8Ω: 2x1500W
+ Ở chế độ 4Ω: 2x2200W
– Đáp ứng tần số (+ 0dB, -0,1dB, 1W): 20Hz-20kHz
– Tỷ lệ S / N: ≥ 112dB
– Méo hài: ≤ 0,05%
– Độ nhạy đầu vào: 0.775 / 1.0 / 1.55V
– Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu: ≥ 100dB
– Hệ số giảm chấn: ≥ 250@8ohms
– Tỷ lệ chuyển đổi: 20v/us
– Mạch đầu ra: Class H
– Hệ thống làm mát: quạt tốc độ biến đổi kép, không khí từ trước ra sau
– Đầu vào âm thanh: 2 x XLR
– Ngõ ra âm thanh: 2xNeutrik Speakon NL4MP
– Chức năng bảo vệ: quá nhiệt, ngắn mạch, đầu ra DC
– Kích thước (WxDxH): 483 × 455 × 133mm
– Trọng lượng: 34 kg

Cục đẩy công suất ACS DK-1500Cục đẩy công suất ACS DK-1500

5.Bàn mixer ACS FX1622XU

Thông số kĩ thuật

– Bàn trộn 16 kênh, 12 mono + 2 stereo đường vào
– Đầu vào micro: 12
– Nguồn 48V Phantom
– Hai nhóm trái / phải nguồn ra chính main Output, two groups of output
– Đầu vào dòng Setero: 2
– Đầu ra chính 1: 2 XLR và 2 TRS Jack
– Đầu ra: 2
– FX đến AUX gửi: 1
– Đầu ra nhóm: 2 nhóm ĐẦU RA NHÓM 2 Nhóm
– EQ mỗi kênh: 4 dải
– Fffector DSP 36 DSP (hiệu úng kỹ thuật số) hiệu quả cao
– Cổng âm thanh: MP3 player với SD / USB interface
– Chức năng PEL: có
– Nguồn điện: 100V-240V
– Màn hình tinh thể lỏng LCD cho hiển thị chính xác
99 Hiệu ứng âm vang kỹ thuật số DSP
– 48V Nguồn Phantom
– Mỗi mạch được cung cấp một màn hình hiển thị mức riêng biệt
– Đầu vào CD bảy đoạn cân bằng kép và đầu ra âm thanh
– Tuyến 1 AUX, đầu ra màn hình tuyến 1, đầu ra chính tuyến 2, đầu ra phối âm tuyến 2 Giắc cắm đầu vào Caron đa chức năng Mỗi chiều có công tắc riêng
– Cột mức chính xác ba màu có độ chính xác cao, hiển thị chính xác mức đầu ra
– Chức năng tắt tiếng trên mỗi shunt
– Bộ tiền khuếch đại micrô GB30 siêu tuyến tính, tinh vi cung cấp micrô cân bằng tiếng ồn thấp, chất lượng cao input
– Giao diện đầu ra loa siêu trầm, tần số điều chỉnh

Bàn mixer ACS FX1622XUBàn mixer ACS FX1622XU

6.Thiết bị xử lí âm thanh ACS DSP480

Thông số kĩ thuật 

– Đầu vào: 4 (© AES / EBU tương tự & kỹ thuật số)
– Đầu ra: 8 (tương tự)
– Tần số chéo: 6 dB / tháng 10, 12 dB / tháng 10, 18 dB / tháng 10, 24 dB / tháng 10, 48 dB / tháng. (độ dốc),
– Linkwitz-Riley, Butterworth und Bessel
– Bộ lọc: 80 EQ tham số, 80 EQ kệ (kệ cao hoặc kệ thấp),
– 8 bộ lọc cắt thấp, 8 bộ lọc cắt cao, 8 bộ hạn chế / máy nén với bộ giới hạn cực đại
– Độ trễ: 4 độ trễ chính (0 ms – 682 ms)
– Độ trễ 8 kênh (0 ms – 682 ms)
– Chuyển đổi và xử lý: Bộ chuyển đổi Burr Brown © AD / DA, tốc độ lấy mẫu 96 kHz (bên trong), bộ xử lý 32 bit (DSP), hơn 128 lần so với lấy mẫu
– Đầu nối đầu vào: 4 x Neutrik © XLR cái, cân bằng điện tử
– Điện áp đầu vào: 1,55 V / + 6 dBu (danh nghĩa)
– Tối đa điện áp đầu vào: 24,5 V / + 30 dBu
– Trở kháng đầu vào: 20 kohms
– Loại bỏ chế độ phổ biến:> 70 dB / 1 kHz
– Đầu nối đầu ra: 8 x Neutrik © XLR nam, cân bằng điện tử
– Điện áp đầu ra: 1,55 V / + 6 dBu (danh nghĩa)
– Tối đa điện áp đầu ra: 8,7 V / + 21 dBu
– Trở kháng đầu ra:> 100 ohms
– Trở kháng tải tối thiểu: 600 ohms
– Đáp ứng tần số: 20 Hz – 20 kHz (-0,5 dB)
– Tỷ lệ S / N: 114 dB (điển hình)
– Độ méo: <0,01%
– Màn hình: Màn hình LCD 4 x 20 ký tự với đèn nền LED
– Điện áp / điện năng tiêu thụ chính: 90 – 250 V (AC) @ 50 – 60 Hz / 20 W
– Độ trễ: 0,625 ms
– Tiêu thụ điện năng tối đa: 20 W
– Đơn vị kích thước ( W x H x D): 472 x 44 x 277mm
– Trọng lượng: 3,5 kg

Thiết bị xử lí âm thanh ACS DSP480

7. Micro không dây ACS GD700

Thông số kĩ thuật

– Dải tần số sóng: 640Mhz-690MHz
– Chế độ dao động: Bộ tổng hợp tần số khóa pha PLL
– Tần số ổn định: ± 0,0005%
– Độ nhạy: ở độ lệch bằng 25KHz,Khi đầu vào 6dBμV,S / N> 60dB
– Độ lệch tối đa: ± 45kHz
– Băng thông : 50MHz
– S/N:> 108 dB
– THD: <0,5% @ 1 KHz
– Đáp ứng tần số: 40Hz ~ 20kHz
– Điện áp đầu ra tối đa: Cân bằng: -20dBV / 100Ω
– Nguồn điện: 100 – 240V AC50 / 60 Hz
– Công suất tiêu thụ: ≤ 8W
– Màn hình hiển thị LCD
– Kênh thu: 2RF/ 2 Kênh
– Phạm vị thu sóng: 100m -150m
– Nguồn điện: 2 chiếc pin AA
– Tuổi thọ của pin: 10 giờ ở công suất bình thường, 12 giờ ở công suất thấp
– Full box gồm có: 2 micro không dây ( set được 200 tần số), 01 đầu thu, 2 chống lăn cho tay micro, 4 ăng ten, dây nguồn, dây đầu 6 ly sử dụng cho đầu thu

* Chỉ số bộ nhận:

– Chế độ máy thu: siêu âm chuyển đổi tần số thứ cấp
– Công suất đầu vào: 8W
– Nếu tần số: 110 MHz cho IF đầu tiên, 10,7 MHz cho IF thứ hai
– Giao diện không dây: BNC/50Ω
– Độ nhạy: 12 dBμV (80dBS/N)
– Phạm vi điều chỉnh độ nhạy: 10-32dBμV
– Ức chế đi lạc: ≥95dB
– Mức đầu ra tối đa: +10 dBV

* Chỉ báo máy phát:

– Chương trình ăng-ten: Máy phát sử dụng ăng-ten roi sóng 1/4 và micrô cầm tay Anten tích hợp
– Công suất đầu ra: 20mW
– Ức chế lạc: -60dB
– Nguồn điện: 2 pin AA
 – Thời gian sử dụng: khoảng 8-10 giờ

Micro không dây ACS GD700Micro không dây ACS GD700

8. Bộ quản lí nguồn ACS X8.1

– Cấu trúc Chia nguồn
– Khởi động tuần tự các ổ nguồn từ 1-8.
– Bảo vệ và tránh sốc điện.
– Điện áp đầu vào : AC 220V / 50-60Hz
– Số kênh chia : 8 kênh khởi động tuần tự phía sau, 1 kênh phụ phía trước
– Độ trễ : Thời gian: 0-999s
– Điện áp sử dụng : AC 220V 50/60Hz 30A
– Màn hình : Led hiển thị số “Vol” và “Ampe”
– Điện áp từng cổng ra : 15A
– Điện áp ra tổng : 30A

Bộ quản lí nguồn ACS X8.1Bộ quản lí nguồn ACS X8.1

Thông số kỹ thuật

  • Zalo
  • Miền Bắc
  • 0961 1103 93
    0961 1103 93
    Miền BắcMiền Bắc
    Miền NamMiền Nam
    Zalo chatZalo chat
    Bản đồBản đồ
    Youtube ChannelYoutube Channel