Hiện nay các phòng họp đều được trang bị hệ thống âm thanh nhằm có thể phục vụ tốt nhất cho các cuộc họp trong bài viết này Gia bao audio xin giới thiệu đến mọi người cấu hình âm thanh cho phòng họp diện tích từ 80-100M2
Cấu hình của dàn âm thanh cho phòng họp diện tích 80-100M2
STT | Tên Thiết Bị | Số lượng |
1 | Loa treo tường FLB FT-606 | 4 |
2 | Amply FLB LS-250 | 1 |
3 | Micro cổ ngỗng FLB F92 | 1 |
4 | Micro không dây ACS GD55 | 1 |
Thông số kĩ thuật dàn âm thanh
1. Loa treo tường FLB FT-606
Thông số kĩ thuật
– Đầu vào: 70V / 100V / 8Ω
– Công suất theo trở kháng: 40W
– Đáp ứng tần số: 76-20KH
– Độ nhạy: 92dB
– Kích thước: 165 x 160 x 325 mm
– Trọng lượng:
– SPL (@ 1W / m) 94 ± 3dB và tối đa 112dB (1m)
– Tiêu chuẩn IP65
– Phân tán Dọc: 180 ° và Ngang: 180 ° (1KHz)
– Chất liệu vỏ bọc ABS, lưới tản nhiệt bằng kim loại không gỉ và giá đỡ không gỉ
– Màu đen
Loa treo tường FLB FT-606
2. Amply FLB LS-250
Thông số kĩ thuật
– Nguồn điện: AC220V ~ 240V / 50 ~ 60Hz
– Công suất: 250W
– Đáp ứng tần số: 80Hz ~ 18KHz
– Chế độ đầu ra: Đầu ra điện trở không đổi 4 ~ 16ohms (Ω), đầu ra điện áp không đổi 70V / 100V
– Đầu ra phụ trợ: 600ohms (Ω) / 1V (0dBV)
– Đầu vào MIC: 600ohms (Ω), 10mV (-54dBV), không cân bằng
– Đầu vào đường truyền: 10Kohms (Ω), 250mV (-10dBV), không cân bằng
– Độ méo: <0,1% tại 1KHz, 1/3 Công suất định mức
– Cổng kết nối SD, Bluetooth, USB với MP3, FM Radio. 3 cổng micro và 2 cổng AUX, 1 cổng Recout
– Chia 6 vùng có núm volum điều chỉnh âm lượng to nhỏ
– Điều khiển âm lượng tắt, chức năng im lặng tự động, với âm nhắc “dingdong”
– Phạm vi điều chỉnh giai điệu Bass: ± 10dB (100Hz)
– Phạm vi điều chỉnh giai điệu Treble: ± 10dB (10KHz)
– Cầu chì AC bảo vệ: DC điện áp tải xuống và ngắn mạch
– Cầu chì: 8A
– Kích thước: 480 × 380 × 100 mm
– Trọng lượng: 13,5 Kg
Amply FLB LS-250
3.Micro cổ ngỗng FLB F92
Thông số kĩ thuật
– Loại micro: điện động
– Tính định hướng: đa hướng
– Đáp tuyến tần số: 20Hz~18KHz
– Độ nhạy: -38dB± 2dB
– Trở kháng đầu ra: 200Ω
– Chiều dài micro: 420 mm
– Trở kháng đầu ra: 75-Balanced
– Tỉ lệ S/N: 65dB
– Cường độ âm thanh tối đa: 123dB
– Nguồn điện: DC9V/Phantom 48V
– Kết nối: Jack Canon hoặc 6ly
– Kích thước micro: 126x150x39 mm
– Trọng lượng: 0.67 kg
– Tham chiếu âm thanh micro nhận cách: 20 -50 cm
– Thành phẩm: Nhựa ABS màu đen, đế kim loại
– Điều khiển micro bằng công tắc phát biểu
– Phụ kiên đi kèm: Cáp kết nối dài 8m
5.Micro không dây ACS GD55
Thông số kĩ thuật
– Điên áp sử dụng: 110V – 220V , 50Hz – 60Hz
– Chất liệu vỏ: hợp kim + nhựa
– Tần số đáp ứng: UHF 640MHz – 690MHz
– Sai lệch tần số: ± 0.005%
– Độ nhạy:-107dBm
– Tần số; 100Hz – 200KHz
– Độ Nhạy; 225dB
– Màn hình hiển thị LCD
– Kênh thu: 2RF/ 2 Kênh
– Phạm vị thu sóng: 50m
– Nguồn điện: 2 chiếc pin AA
– Tuổi thọ của bột: 10 giờ ở công suất bình thường, 12 giờ ở công suất thấp
– Full box gồm có: 2 micro không dây ( set được 200 tần số) , 01 đầu thu , 2 chống lăn cho tay micro, 2 ăng ten, dây nguồn , dây đầu 6 ly sử dụng cho đầu thu.