Trong bài viết này Gia bao audio xin giới thiệu đến mọi người cấu hình loa âm trần JBL cho phòng họp đây là dàn âm thanh được thiết kế với chuyên dùng cho các phòng họp với thiết kế hiện đại,sang trọng cùng với chất âm trong trẻo,rõ ràng.
Cấu hình của dàn âm thanh JBL cho phòng họp
STT | Tên Thiết Bị | Số lượng |
1 | Loa âm trần JBL Control 12CT | 4 |
2 | Amply FLB LS-250 | 1 |
3 | Micro cổ ngỗng ACS DA-280A | 1 |
4 | Micro không dây ACS GD66 | 1 |
5 | Tủ âm thanh 10U | 1 |
Thông số kĩ thuật dàn âm thanh JBL
1. Loa âm trần JBL Control 12CT
Thông số kĩ thuật
– Đường kính loa: 3″
– Dải tần số (- 10dB): 68 Hz – 17 kHz
– Công suất: 40 Watts điện Chương trình liên tục, 20 Watts tục ồn hồng
– Transformer Vòi: 15 W, 7.5 W, 3.8 W @ 70V and 100V (& 1.9 W @ 70V only)
– Đáp ứng tần số (± 3dB): 95 Hz – 15 kHz
– Độ nhạy: 84 dB
– Directivity Factor (Q): 9.8
– Directivity Index (DI): 7.4 dB
– Trở kháng danh định:8 ohms (trong thiết lập 8Ω trực tiếp / bypass)
– Kích thước: 196 mm x 138 mm
– Đường kính Cutout trần: 170 mm
– Trọng lượng: 1.6 kg (3.5 lbs, one speaker)
Loa âm trần JBL Control 12CT
2. Amply FLB LS-250
Thông số kĩ thuật
– Nguồn điện: AC220V ~ 240V / 50 ~ 60Hz
– Công suất: 250W
– Đáp ứng tần số: 80Hz ~ 18KHz
– Chế độ đầu ra: Đầu ra điện trở không đổi 4 ~ 16ohms (Ω), đầu ra điện áp không đổi 70V / 100V
– Đầu ra phụ trợ: 600ohms (Ω) / 1V (0dBV)
– Đầu vào MIC: 600ohms (Ω), 10mV (-54dBV), không cân bằng
– Đầu vào đường truyền: 10Kohms (Ω), 250mV (-10dBV), không cân bằng
– Độ méo: <0,1% tại 1KHz, 1/3 Công suất định mức
– Cổng kết nối SD, Bluetooth, USB với MP3, FM Radio. 3 cổng micro và 2 cổng AUX, 1 cổng Recout
– Chia 6 vùng có núm volum điều chỉnh âm lượng to nhỏ
– Điều khiển âm lượng tắt, chức năng im lặng tự động, với âm nhắc “dingdong”
– Phạm vi điều chỉnh giai điệu Bass: ± 10dB (100Hz)
– Phạm vi điều chỉnh giai điệu Treble: ± 10dB (10KHz)
– Cầu chì AC bảo vệ: DC điện áp tải xuống và ngắn mạch
– Cầu chì: 8A
– Kích thước: 480 × 380 × 100 mm
– Trọng lượng: 13,5 Kg
Amply FLB LS-250
3.Micro cổ ngỗng ACS DA-280A
Thông số kĩ thuật
– Loại micro: điện động
– Tính định hướng: đơn hướng
– Đáp tuyến tần số: 40Hz~16KHz
– Độ nhạy: 47dB ± 3dB(0dB=1V/Pa ở 1KHz)
– Chiều dài micro: 600 mm
– Trở kháng đầu ra: 75
– Balanced – Tỉ lệ S/N: 68dB
– Cường độ âm thanh tối đa: 123dB
– Nguồn cấp Phantom: DC48V
– Nguồn điện cấp: Pin AA
– Kết nối: Jack Canon hoặc 6ly
– Kích thước micro: 140×88×38mm
– Trọng lượng: 1.6kg
– Tham chiếu âm thanh micro nhận cách: 20 -50 cm
– Thành phẩm: Nhựa ABS màu đen
– Điều khiển micro bằng công tắc phát biểu
– Phụ kiên đi kèm: Cáp kết nối dài 5m
Micro cổ ngỗng ACS DA-280A
4. Micro không dây ACS GD55
Thông số kĩ thuật
– Điên áp sử dụng: 110V – 220V , 50Hz – 60Hz
– Chất liệu vỏ: hợp kim + nhựa
– Tần số đáp ứng: UHF 640MHz – 690MHz
– Sai lệch tần số: ± 0.005%
– Độ nhạy:-107dBm
– Tần số; 100Hz – 200KHz
– Độ Nhạy; 225dB
– Màn hình hiển thị LCD
– Kênh thu: 2RF/ 2 Kênh
– Phạm vị thu sóng: 50m
– Nguồn điện: 2 chiếc pin AA
– Full box gồm có: 2 micro không dây ( set được 200 tần số) , 01 đầu thu , 2 chống lăn cho tay micro, 2 ăng ten, dây nguồn , dây đầu 6 ly sử dụng cho đầu thu.
Micro không dây ACS GD55