Cấu hình loa active cho hội trường bao gồm:
| STT | Tên Thiết Bị | Số lượng |
| 1 | Loa array ACS LA-12 | 4 |
| 2 | Loa sub active ACS LA-118 | 2 |
| 3 | Loa ACS IQ12 | 2 |
| 4 | Thiết bị xử lí âm thanh ACS K-6000 | 1 |
| 5 | Bàn mixer ACS FX16 | 1 |
| 6 | Micro không dây ACS GD500 Pro | 1 |
| 7 | Micro cổ ngỗng ACS DA-280A | 1 |
| 8 | Bộ quản lí nguồn ACS X8.1 | 1 |
| 9 | Tủ âm thanh 16U | 1 |
Thông số kĩ thuật dàn âm thanh
1. Loa array ACS LA-12
Thông số kĩ thuật
– Loại hệ thống: Loa mảng toàn dải 12′ đơn;
– Trình điều khiển: HF: 1×2′(cuộn dây giọng nói 51mm), LF: 1×12′(cuộn dây giọng nói 75mm);
– Đáp ứng tần số: 60Hz~20KHz;
– Công suất (Rms/Chương trình/Đỉnh): 500W/1000W/2000W;
– Độ nhạy: 102dB;
– Trở kháng: 8Ω;
– SPL tối đa: 129dB;
– Góc định hướng: 90°H×20°V;
– Đầu vào loa:NL4MP×2;
– Kích thước(H×W×D): 347*645*477(mm)

Loa array ACS LA-12
2. Loa sub liền công suất ACS LA-118
Thông số kĩ thuật
– Loại hệ thống: Loa siêu trầm đơn 18′;
– Trình điều khiển: LF: 1×18′(cuộn dây giọng nói 100mm);
– Đáp ứng tần số: 42Hz~250Hz;
– Công suất (Rms/Chương trình/Đỉnh): 600W/1200W/2400W;
– Độ nhạy: 96dB;
– Trở kháng: 8Ω;
– SPL tối đa: 124dB;
– Đầu vào loa:NL4MP×2;
– Kích thước(H×W×D): 520*728*700(mm)
– Trọng lượng tịnh: 44,6 kg

Loa sub ACS LA-118
3. Loa liền công suất ACS IQ12
Thông số kĩ thuật
– Kiểu: Loa toàn dải 12 inch
– Thông số LF và HF
LF:1×12″ Ferrite
HF: 1X1.35″ Ferrite
– Đáp ứng tần số: 79Hz~20KHz
– Công suất ( RMS / Program / Peak): 300W / 600W / 1200W
– Góc phủ: 55°V×90°H
– Độ nhạy: 95dB
– Trở kháng: 8Ω
– Mức áp suất âm thanh tối đa: 118dB
– Đầu vào tín hiệu: 2xXLR/TRS giắc cắm kết hợp micro đường truyền, đàn guitar Hi-Z
– Kích thước tủ(HxWxD): 365X340X585(mm)
– Trọng lượng: 17 kg

Loa liền công suất ACS IQ12
3.Thiết bị xử lí âm thanh ACS K-6000
Thông số kĩ thuật
– Mức điện đầu vào MAX cho âm nhạc: + 14dBu ( 4V RMS)
– Mức điện đầu ra MAX cho đầu ra CH: + 14dBu ( 4V RMS)
– Tăng âm nhạc : dB, + 3dB, + 6dB, + 12dB
– Độ nhạy của micro: 64mV ( Out : 4V)
– S / N: > 90dB
– Nguồn điện cung cấp : 220V / AC / 50Hz
– Kết nối cổng quang optical, USB, AV
– Điều chỉnh Bass, Treble, Delay, Echo, Reverb
– 3 cổng cắm micro với núm chỉnh riêng biệt
– 2 đường AUX in
– 2 đường mic in
– 6 đường tín hiệu ra và có EQ cho từng đường ( main L R, center, surround L R, sub)
– Kết nối sử dụng qua USB LAPTOP (RS232)
– Nhớ được 16 chương trình ( có remote chọn, điều chỉnh)
– 3 cấp độ cắt rít tự động
– Chế độ đặt giới hạn tốt đa âm lượng
– Tích hợp đầy đủ Cossover, Compresor, Equalizer
– Chống hú cực hiệu quả với chế độ FBX
– Màn hình hiển thị thông tin
– Sử dụng hát karaoke, nghe nhạc đều hay
– Chống hú 99%, Có reverb + Echo
– Bộ chip Analog Devices ADSP-21571 năm dòng ADI mới nhất, bộ xử lý DSP lõi kép tốc độ cao 64 bit
Thiết bị xử lí âm thanh ACS K-6000
4.Bàn mixer ACS FX16
Thông số kĩ thuật
– Đáp ứng tần số: +0,5dB/-0,5dB (20Hz-20kHz)
– Độ méo hài tổng: 0,03%@+14dBu (20 Hz-20kHz)
– Kênh đầu vào: 16 kênh:
– Mono: 8;
– Âm thanh nổi: 4
– Kênh đầu ra: STEREO OUT: 2;
– Nhóm: 4, AUX (bao gồm FX)
– Đầu vào USB, có chức năng hiển thị lời bài hát và kết nối Bluetooth
– Âm thanh USB: Tương thích với âm thanh USB 2.0
– Tốc độ lấy mẫu: tối đa 192kHz,
– Độ sâu bit: 24 bit
– Điện áp nguồn ảo: +48V
– Hiệu ứng kỹ thuật số kép tích hợp: lập trình 99
– Công suất tiêu thụ: 30W
– Cân nặng: 11,5 kg
– Kích thước: 46,5×49,5x17cm

5.Micro không dây ACS GD500 Pro
Thông số kĩ thuật
– Dải tần số sóng: 613Mhz-667MHz
– Chế độ dao động: Bộ tổng hợp tần số khóa pha PLL
– Tần số ổn định: ± 0,0005%
– Độ nhạy: ở độ lệch bằng 25KHz,Khi đầu vào 6dBμV,S / N> 60dB
– Độ lệch tối đa: ± 45kHz
– Băng thông : 50MHz
– S/N:> 108 dB
– THD: <0,5% @ 1 KHz
– Đáp ứng tần số: 40Hz ~ 20kHz
– Điện áp đầu ra tối đa: Cân bằng: -20dBV / 100Ω
– Nguồn điện: 100 – 240V AC50 / 60 Hz
– Công suất tiêu thụ: ≤ 8W
– Màn hình hiển thị LCD
– Kênh thu: 2RF/ 2 Kênh
– Phạm vị thu sóng: 100m -150m
– Nguồn điện: 2 chiếc pin AA
– Tuổi thọ của pin: 10 giờ ở công suất bình thường, 12 giờ ở công suất thấp
– Full box gồm có: 2 micro không dây ( set được 200 tần số), 01 đầu thu, 2 chống lăn cho tay micro, 4 ăng ten, dây nguồn, dây đầu 6 ly sử dụng cho đầu thu
* Chỉ số bộ nhận:
– Chế độ máy thu: siêu âm chuyển đổi tần số thứ cấp
– Công suất đầu vào: 8W
– Nếu tần số: 110 MHz cho IF đầu tiên, 10,7 MHz cho IF thứ hai
– Giao diện không dây: BNC/50Ω
– Độ nhạy: 12 dBμV (80dBS/N)
– Phạm vi điều chỉnh độ nhạy: 10-32dBμV
– Ức chế đi lạc: ≥95dB
– Mức đầu ra tối đa: +10 dBV
* Chỉ báo máy phát:
– Chương trình ăng-ten: Máy phát sử dụng ăng-ten roi sóng 1/4 và micrô cầm tay Anten tích hợp
– Công suất đầu ra: 20mW
– Ức chế lạc: -60dB
– Nguồn điện: 2 pin AA

Micro không dây ACS GD500 Pro
5.Micro cổ ngỗng ACS DA-280A
Thông số kĩ thuật
– Loại micro: điện động
– Tính định hướng: đơn hướng
– Đáp tuyến tần số: 40Hz~16KHz
– Độ nhạy: 47dB ± 3dB(0dB=1V/Pa ở 1KHz)
– Chiều dài micro: 600 mm
– Trở kháng đầu ra: 75-Balanced
– Tỉ lệ S/N: 68dB
– Cường độ âm thanh tối đa: 123dB
– Nguồn cấp Phantom: DC48V
– Nguồn điện cấp: Pin AA
– Kết nối: Jack Canon hoặc 6ly
– Kích thước micro: 140×88×38mm
– Trọng lượng: 1.6kg
– Tham chiếu âm thanh micro nhận cách: 20 -50 cm
– Thành phẩm: Nhựa ABS màu đen

Micro cổ ngỗng ACS DA-280A
4.Bộ quản lí nguồn ACS X8.1
Thông số kĩ thuật
– Cấu trúc Chia nguồn
– Khởi động tuần tự các ổ nguồn từ 1-8.
– Bảo vệ và tránh sốc điện.
– Điện áp đầu vào : AC 220V / 50-60Hz
– Số kênh chia : 8 kênh khởi động tuần tự phía sau, 1 kênh phụ phía trước
– Độ trễ : Thời gian: 0-999s
– Điện áp sử dụng : AC 220V 50/60Hz 30A
– Màn hình : Led hiển thị số “Vol” và “Ampe”
– Điện áp từng cổng ra : 15A
– Điện áp ra tổng : 30A

Bộ quản lí nguồn ACS X8.1





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.