Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh (thanh toán chuyển khoản)
Giao hàng nhanh 60 phút nội thành Hà Nội & Hồ Chí Minh
Giao hàng trên toàn quốc
Giao hàng dự kiến từ 2 -3 ngày
Hệ thống âm thanh line array là dàn âm thanh cao cấp hiện đang lắp đặt rất nhiều tại các hội trường dàn âm thanh mà chúng tôi muốn giới thiệu đến mọi người đó là hệ thống âm thanh line array ACS đây là hệ thống âm thanh đã được hãng nâng cấp và cải tiến rất nhiều không chỉ kiểu dáng thiết kế hiện đại sang trọng mà còn bởi khả năng tái tạo âm thanh vô cùng ấn tượng.
STT | Tên Thiết Bị | Số lượng |
1 | Loa line Array ACS LA-2210 | 8 |
2 | Loa sub mid ACS LA-218S | 2 |
3 | Loa siêu trầm ACS KD-528S | 2 |
4 | Loa monitor ACS LA-12XT | 2 |
5 | Cục đẩy công suất ACS DK-4800 | 2 |
6 | Cục đẩy công suất ACS DK-850 | 1 |
7 | Bàn mixer ACS FX16 | 1 |
8 | Crossover ACS DSP480 | 1 |
9 | Micro cổ ngỗng ACS DA-280A | 1 |
10 | Micro không dây ACS GD200M | 1 |
11 | Bộ quản lí nguồn điện ACS X8.1 | 1 |
12 | Tủ âm thanh 16U | 1 |
1.Loa line array ACS LA-2210
Loa line array ACS LA-2210 là dòng loa hội trường mới được ACS cho ra mắt trong thời gian gần đây đây là dòng loa đã được hãng nâng cấp và cải tiến rất nhiều với kiểu dáng hiện đại,sang trọng cùng với công suất cao giúp đem lại khả năng tái tạo âm thanh mạnh mẽ giúp người nghe có được trải nghiệm âm thanh ấn tượng nhất.
Thông số kĩ thuật:
– Thông số LF và HF
LF:2×10″ Ferrite
HF: 1X3″ Ferrite
– Đáp ứng tần số: 80Hz~20kHz
– Công suất định mức: 500W
– Công suất tối đa: 2000W
– Độ nhạy: 98dB
– Trở kháng định mức: 16Ω
– Mức áp suất âm thanh tối đa: 125dB
– Góc phủ âm: 100°H×15°V
– Kết nối: NEUTRIK NL4MP×2 HF:2+2- LF:1+1-
– Phần cứng treo: bộ phận treo bằng kim loại nhôm
– Kích thước (HxWxD): 300×880×500mm
– Trọng lượng: 41kg
2.Loa sub mid ACS LA-218S
Đây là dòng loa sub mid được thiết kế chuyên nghiệp với bass 18 inch giúp cho âm cho ra đảm bảo mạnh mẽ sâu lắng đem lại trải nghiệm âm thanh một cách hoàn hảo nhất.
Thông số kĩ thuật:
– Đơn vị âm trầm: 2×18 inch
– Đáp ứng tần số: 39Hz~250Hz
– Công suất định mức: 1200W
– công suất cực đại: 4800W
– Độ nhạy: 98dB
– Trở kháng: 8Ω
– áp suất âm thanh tối đa: 129dB
– Cấu trúc hộp: loại biến tần;
– Hình thức đấu dây: NEUTRIK NL4MP×2 1+1-
– Phần cứng treo: bộ phận treo bằng kim loại nhôm
– Kích thước tủ (HxWxD): 600x880X800(mm
– Trọng lượng: 85kg.
3.Loa siêu trầm ACS KD-528S
Dòng loa tiếp theo trong cấu hình này đó là loa siêu trầm ACS KD-528S đây là dòng loa siêu trầm đôi cao cấp đã được ACS cho ra mắt trên thị trường một thời gian dòng loa này đã được hãng trang bị các linh kiện cao cấp cùng với các công nghệ hiện đại giúp đem đến các âm trầm chắc chắn.
Thông số kĩ thuật:
– Kiểu: Loa sub siêu trầm kép 18 inch
– Thông số bass: 2 x 18″
– Đáp ứng tần số: 25Hz~250Hz
– Công suất định mức: 1200W
– Công suất cực đại 4800W
– Độ nhạy 104dB
– Trở kháng: 4Ω
– Áp suất âm thanh tối đa: 129dB
– Hình thức đấu dây: NEUTRIK NL4MP×2 1+1-
– Kích thước tủ (HxWxD): 1250X690X800 (mm)
– Trọng lượng: 76 kg
4.Loa monitor ACS LA-12XT
Dòng loa tiếp theo trong cấu hình này là loa monitor ACS LA-12XT đây là dòng loa kiểm âm được đặt trên sân khấu đây là dòng loa được thiết kế nhỏ gọn sang trọng phù hợp cho nhiều không gian khác nhau.
Thông số kĩ thuật:
– Kiểu: Loa toàn dải 12 inch
– Thông số LF và HF
LF:1×12″ Ferrite
HF: 1X1″ Ferrite
– Đáp ứng tần số: 85Hz~20KHz
– Góc phủ âm (H×V):
– Công suất định mức: 400W
– Công suất cực đại: 1600W
– Độ nhạy: 98dB
– Trở kháng: 8Ω
– Mức áp suất âm thanh tối đa: 132dB
– Kết nối: NEUTRIK NL4MP×2 1+1-
– Kích thước tủ (HxWxD): 410X550X356 (mm)
– Trọng lượng: 20kg
5.Cục đẩy công suất ACS DK-4800
Đi kèm trong hệ thống này đó là cục đẩy công suất 4 kênh ACS DK-4800 với công suất nên đến 800W một kênh giúp cho khả năng khả năng khuếch đại âm thanh vô cùng mạnh mẽ
Thông số kĩ thuật:
– Nguồn: AC in 220V/50Hz-60Hz
– Số kênh: 4 CH
– Thông số công suất:
+ Ở chế độ 8Ω: 4x800W
+ Ở chế độ 4Ω: 4x1600W
+ Ở chế độ 8Ω Bridige: 3200W*2
+ Ở chế độ 4Ω Bridige: 4200W*2
– Tần số đáp ứng: 20Hz-20KHz, ± 0,5dB
– Tổng độ méo hài hòa: ≤ 0,05%
– Tỷ lệ chuyển đổi: 10V
– Hệ số giảm chấn: > 300
– Mạch đầu ra: Class H
– S/N: ≥ 95dB
– Suy giảm nhiễu xuyên âm: ≥ 50dB
– Độ nhạy đầu vào: 0,775V / 1.0 / 1.55V
– Hệ thống làm mát:Hai quạt có tốc độ thay đổi
– Bảo vệ bộ khuếch đại công suất: đoản mạch, nhiệt, quá tải, bộ giới hạn cắt, điện áp DC
– Kích thước (WxDxH): 483 × 396 × 89mm
– Trọng lượng: 22 kg
6.Cục đẩy công suất ACS DK-850
Dòng cục đẩy tiếp theo trong cấu hình này đó là cục đẩy 2 kênh ACS DK-850 đây là dòng cục đẩy cũng đến từ thương hiệu âm thanh ACS dòng cục đẩy này được hãng trang bị công suất 800W giúp cho dòng cục đẩy này khuếch đại âm thanh mạnh mẽ nhất.
Thông số kĩ thuật:
– Nguồn: AC in 220V/50Hz-60Hz
– Số kênh: 2CH
– Thông số công suất:
+ Ở chế độ 8Ω: 2x850W
+ Ở chế độ 4Ω: 2x1300W
+ Ở chế độ 8Ω Bridige: 2600W
– Đáp ứng tần số (+ 0dB, -0,1dB, 1W): 20Hz-20kHz
– Tỷ lệ S / N: ≥ 112dB
– Méo hài: ≤ 0,05%
– Độ nhạy đầu vào: 0.775v
– Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu: ≥ 100dB
– Hệ số giảm chấn: ≥ 300@8ohms
– Tỷ lệ chuyển đổi: 25v/us
– Mạch đầu ra: Class H
– Hệ thống làm mát: quá nhiệt, quá tải, ngắn mạch, bảo vệ đầu ra DC, khởi động mềm, hạn chế va đập
– Đèn LED: nguồn/tín hiệu/méo/cắt
– Đầu vào âm thanh: 2 x XLR
– Ngõ ra âm thanh: 2xNeutrik Speakon NL4MP
– Chức năng bảo vệ: quá nhiệt, ngắn mạch, đầu ra DC
– Kích thước (WxDxH): 483 × 378 × 89mm
– Trọng lượng: 18 kg
7.Bàn mixer ACS FX1622XU
Đây là thiết bị trộn tín hiệu và xử lí chất lượng âm thanh
Thông số kĩ thuật
– Bàn trộn 16 kênh, 12 mono + 2 stereo đường vào
– Đầu vào micro: 12
– Nguồn 48V Phantom
– Hai nhóm trái / phải nguồn ra chính main Output, two groups of output
– Đầu vào dòng Setero: 2
– Đầu ra chính 1: 2 XLR và 2 TRS Jack
– Đầu ra: 2
– FX đến AUX gửi: 1
– Đầu ra nhóm: 2 nhóm ĐẦU RA NHÓM 2 Nhóm
– EQ mỗi kênh: 4 dải
– Fffector DSP 36 DSP (hiệu úng kỹ thuật số) hiệu quả cao
– Cổng âm thanh: MP3 player với SD / USB interface
– Chức năng PEL: có
– Nguồn điện: 100V-240V
– Màn hình tinh thể lỏng LCD cho hiển thị chính xác
– 99 Hiệu ứng âm vang kỹ thuật số DSP
– Nguồn Phantom: 48V
– Mỗi mạch được cung cấp một màn hình hiển thị mức riêng biệt
– Đầu vào CD bảy đoạn cân bằng kép và đầu ra âm thanh
– Tuyến 1 AUX, đầu ra màn hình tuyến 1, đầu ra chính tuyến 2, đầu ra phối âm tuyến 2 Giắc cắm đầu vào Caron đa chức năng Mỗi chiều có công tắc riêng
– Cột mức chính xác ba màu có độ chính xác cao, hiển thị chính xác mức đầu ra
– Chức năng tắt tiếng trên mỗi shunt
– Công tắc nguồn tích hợp Điều khiển nút nhấn hành trình 100MM
– Bộ tiền khuếch đại micrô GB30 siêu tuyến tính, tinh vi cung cấp micrô cân bằng tiếng ồn thấp, chất lượng cao input
– Giao diện đầu ra loa siêu trầm, tần số điều chỉnh
8.Crossover DSP480
Thông số kĩ thuật:
– Đầu vào: 2 (© AES / EBU tương tự & kỹ thuật số)
– Đầu ra: 6 (tương tự)
– Tần số chéo: 6 dB / tháng 10, 12 dB / tháng 10, 18 dB / tháng 10, 24 dB / tháng 10, 48 dB / tháng. (độ dốc),
– Linkwitz-Riley, Butterworth und Bessel
– Bộ lọc: 80 EQ tham số, 80 EQ kệ (kệ cao hoặc kệ thấp),
– 8 bộ lọc cắt thấp, 8 bộ lọc cắt cao, 8 bộ hạn chế / máy nén với bộ giới hạn cực đại
– Độ trễ: 4 độ trễ chính (0 ms – 682 ms)
– Độ trễ 8 kênh (0 ms – 682 ms)
– Chuyển đổi và xử lý: Bộ chuyển đổi Burr Brown © AD / DA, tốc độ lấy mẫu 96 kHz (bên trong), bộ xử lý 32 bit (DSP), hơn 128 lần so với lấy mẫu
– Đầu nối đầu vào: 4 x Neutrik © XLR cái, cân bằng điện tử
– Điện áp đầu vào: 1,55 V / + 6 dBu (danh nghĩa)
– Tối đa điện áp đầu vào: 24,5 V / + 30 dBu
– Trở kháng đầu vào: 20 kohms
– Loại bỏ chế độ phổ biến:> 70 dB / 1 kHz
– Đầu nối đầu ra: 8 x Neutrik © XLR nam, cân bằng điện tử
– Điện áp đầu ra: 1,55 V / + 6 dBu (danh nghĩa)
– Tối đa điện áp đầu ra: 8,7 V / + 21 dBu
– Trở kháng đầu ra:> 100 ohms
– Trở kháng tải tối thiểu: 600 ohms
– Đáp ứng tần số: 20 Hz – 20 kHz (-0,5 dB)
– Tỷ lệ S / N: 114 dB (điển hình)
– Độ méo: <0,01%
– Màn hình: Màn hình LCD 4 x 20 ký tự với đèn nền LED
– Điện áp / điện năng tiêu thụ chính: 90 – 250 V (AC) @ 50 – 60 Hz / 20 W
– Độ trễ: 0,625 ms
– Tiêu thụ điện năng tối đa: 20 W
– Đơn vị kích thước ( W x H x D): 472 x 44 x 277mm
– Trọng lượng: 3,5 kg
9.Micro cổ ngỗng ACS DA-280A
Thông số kĩ thuật:
– Loại micro: điện động
– Tính định hướng: đơn hướng
– Đáp tuyến tần số: 40Hz~16KHz
– Độ nhạy: 47dB ± 3dB(0dB=1V/Pa ở 1KHz)
– Chiều dài micro: 600 mm
– Trở kháng đầu ra: 75-Balanced
– Tỉ lệ S/N: 68dB
– Cường độ âm thanh tối đa: 123dB
– Nguồn cấp Phantom: DC48V
– Nguồn điện cấp: Pin AA
– Kết nối: Jack Canon hoặc 6ly
– Kích thước micro: 140×88×38mm
– Trọng lượng: 1.6kg
– Tham chiếu âm thanh micro nhận cách: 20 -50 cm
– Thành phẩm: Nhựa ABS màu đen
– Điều khiển micro bằng công tắc phát biểu
– Phụ kiên đi kèm: Cáp kết nối dài 5m
10. Micro không dây ACS GD200M
Thông số kĩ thuật:
– Điên áp sử dụng: 110V – 220V , 50Hz – 60Hz
– Chất liệu vỏ: hợp kim + nhựa
– Tần số đáp ứng: UHF 640MHz – 690MHz
– Sai lệch tần số: ± 0.005%
– Độ nhạy:-107dBm
– Tần số; 100Hz – 200KHz
– Độ Nhạy; 225dB
– Màn hình hiển thị LCD
– Kênh thu: 2RF/ 2 Kênh
– Phạm vị thu sóng: 150m-200m
– Nguồn điện: 2 chiếc pin AA
– Tuổi thọ của bột: 10 giờ ở công suất bình thường, 12 giờ ở công suất thấp
– Full box gồm có: 2 micro không dây ( set được 200 tần số) , 01 đầu thu , 2 chống lăn cho tay micro, 4 ăng ten, dây nguồn , dây đầu 6 ly sử dụng cho đầu thu
12. Bộ quản lí nguồn ACS X8.1
Thông số kĩ thuật:
– Nguồn điện: 220V/ 50Hz.
– Nguồn điện có thể điều khiển: 8 kênh
– Nguồn điện không kiểm soát được: 2 kênh
– Hiển thị trạng thái: Màn hình LCD 2 inch
– Đánh giá sản lượng hiện tại của kênh đơn: 13A
– Đánh giá tổng sản lượng hiện tại: 30A
– Kích thước: 483 x 166 x 45 mm
– Trọng lượng: 3.5 kg
Dưới đây là cấu hình âm thanh hội trường cho phòng hội trường diện tích 300M2 hi vọng đã giúp bạn có thông tin hữu ích để chọn lựa ra cấu hình âm thanh hội trường phù hợp nhất.
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm
Đánh giá và nhận xét